I
|
CÁC KHOẢN THU, CHI NGOÀI NGÂN SÁCH VÀ KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng ([3])
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
2.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
4.868.205
|
|
2.1.1
|
Mức thu 112.000đ/HS/tháng
|
|
|
2.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
416.215.400
|
|
2.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
355.997.315
|
|
2.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
|
416.215.400
|
|
2.1.5
|
Số chi trong năm
|
355.997.315
|
|
2.1.6
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ
trách lớp học
|
249.198.120
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
20.699.799
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
53.399.597
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
27.831.594
|
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
65.086.290
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)
|
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
|
- …………………..
|
|
|
|
- …………………….
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
4.1.
|
……………………………………………………………
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
4.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (5)
|
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
|
|
|
5.1
|
Tiếng Anh Phonic
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
1.256.375
|
|
5.1.2
|
Mức thu 50.000đ/HS/tháng
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
51.050.000
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
42.157.445
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (4)
|
51.050.000
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
42.157.445
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người dạy
|
9.342.445
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
2.552.500
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
7.657.500
|
|
|
- Chi bản quyền công ty
|
22.605.000
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, .... (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
6.1
|
Quỹ đội
|
|
|
6.1.1
|
Mức thu 40.000đ/HS/năm
|
|
|
6.1.2
|
Tổng thu
|
21.470.000
|
|
6.1.3
|
Đã chi
|
21.460.000
|
|
6.1.4
|
Dư
|
10.000
|
|
|
|
|
|
II
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
1.1
|
Ngân sách chi thường xuyên
|
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
|
|
|
- Dự toán được giao trong năm
|
|
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm
|
4.473.098.000
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm
|
|
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm
|
37.000.000
|
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm
|
|
|
|
- Kinh phí quyết toán
|
4.435.438.456
|
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:
|
|
|
|
+ Kinh phí đã nhận
|
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
|
|
1.2
|
Ngân sách chi không thường xuyên
|
1.042.971.000
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
|
|
|
Dự toán được giao trong năm
|
1.042.971.000
|
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm
|
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm
|
|
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm
|
|
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm
|
1.042.971.000
|
|
|
- Kinh phí quyết toán
|
1.042.971.000
|
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:
|
|
|
|
+ Kinh phí đã nhận
|
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
|
|
2
|
Tình hình thực hiện kiến nghị của cơ quan Kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính
|
|
|
|
Tổng số kinh phí phải nộp ngân sách
|
|
|
|
Tổng số kinh phí đã nộp ngân sách
|
|
|
|
Tổng số kinh phí còn phải nộp
|
|
|
III
|
NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG (Nếu có: Chi tiết từng nguồn)
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
2
|
Học thêm
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
3
|
Ngân sách tự chủ
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
66.000.000
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ bổ sung thu nhập
|
32.000.000
|
|
|
+ Quỹ phúc lợi
|
34.000.000
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
III
|
MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
|
|
|
1
|
Mức thu nhập của CBQL
|
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm)
|
192.000.000
|
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm)
|
150.000.000
|
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
|
108.000.000
|
|
2
|
Mức thu nhập của giáo viên
|
|
|
|
Mức cao nhất (đ/người/năm)
|
168.000.000
|
|
|
Mức bình quân (đ/người/năm)
|
114.000.000
|
|
|
Mức thấp nhất (đ/người/năm)
|
60.000.000
|
|
IV
|
MỨC CHI CHO HỌC SINH
|
|
|
1
|
Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)
|
8.633.731
|
|
2
|
Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)
|
|
|